BILCLAMOS 312.5MG

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VN-21813-19

Mã sản phẩm : DPBILC001

Nhà sản xuất : Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret AS

185.000 VND /Hộp

Bilclamos là thuốc kháng sinh có tác dụng trên cả vi khuẩn gram âm, vi khuẩn gram dương gây các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, đường hô hấp dưới như viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phổi, viêm phế quản,... và các niễm khuẩn đường tiết niệu, mô mềm,... Bên cạnh đó thuốc được sử d...

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Bilclamos là thuốc kháng sinh có tác dụng trên cả vi khuẩn gram âm, vi khuẩn gram dương gây các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, đường hô hấp dưới như viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phổi, viêm phế quản,... và các niễm khuẩn đường tiết niệu, mô mềm,... Bên cạnh đó thuốc được sử dụng dưới dạng hỗn dịch, kết hợp với hương mâm xôi dễ uống đặc biệt thích hợp vời đối tượng trẻ nhỏ.

2. Thành phần:

Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha có chứa:

- Thành phần dược chất: Amoxicillin trihydrat tương đương với Amoxicillin 250mg và Kali clavulanat dạng pha loãng với silica (1:1) tương đương với Acid clavulanic 62,5mg.

- Thành phần tá dược: acid citric (khan), natri citrat dihydrat, natri benzoat, cellulose vi tinh thể và natri carboxymethyl cellulose, gôm xanthan, silica keo khan, silicon dioxid, hương mâm xôi, bột sucrose.

3. Chỉ định:

Các chế phẩm amoxicillin và kali clavulanat được dùng để điều trị trong thời gian ngắn (dưới 14 ngày) các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng sản sinh ra Beta-lactamase không đáp ứng với điều trị bằng các aminopenicillin đơn độc.

- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.influenzae và Moraxella catarrbalis sản sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.

- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu -sinh dục bởi các chủng E.coli, Klesbsiella và Enterobacter sản sinh beta - lactamase nhạy cảm: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận ( nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ)

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, côn trùng đốt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.

- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.

- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.

- Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do sảy thai, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

4. Chống chỉ định:

- Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.

5. Liều lượng:

Liều lượng thường được biểu thị dưới dạng amoxicillin trong phối hợp.

- Người lớn và trẻ em trên 40kg:

+ Liều uống thông thường: 250mg amoxicillin/ 5ml cách 12 giờ/lần.

+ Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp 250mg amoxicillin/ 5ml cách 8 giờ/lần.

+ Người cao tuổi: không cần chỉnh liều trừ khi độ thanh thải Creatinin < 30ml/phút.

- Trẻ trên 12 tuần tuổi:

+ Viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, các nhiễm khuẩn nặng: 40mg/kg/amoxicillin/ ngày, chia 3 lần cách nhau 8 giờ.

- Suy thận: Khi có tổn thương thận, phải thay đổi liều và/hoặc số lần uống thuốc để đáp ứng với tổn thương thận.

Liều người lớn trong suy thận (tính theo hàm lượng amoxicillin):

Độ thanh thải creatinin: Liều uống
10 đến 30 ml/phút:   250mg mỗi 12 giờ
< 10ml/phút:   250mg mỗi 24 giờ
Thẩm phân máu:  250mg mỗi 24 giờ, cho uống trong và sau khi thẩm phân

Liều trẻ em trong suy thận ( tính theo hàm lượng amoxicillin)

Độ thanh thải creatinin:  Liều uống (cho trẻ trên 30 tháng tuổi)
10 đến 30 ml/phút:  Tối đa 15mg/kg/lần, 2 lần/ngày
< 10ml/phút: Tối đa 15mg/kg/ngày
Thẩm phân máu: 15mg/lần/ngày và 15mg/kg bổ sung trong và sau khi thẩm phân

 

 

6. Cách sử dụng:

- Thêm nước tới 2/3 vạch thể tích trong chai lắc kỹ, để 5 phút cho bột thấm nước đều.

- Sau đó, tiếp tục thêm nước đến vạch quy định (vạch lồi trên chai thủy tinh) rồi lắc đều tạo thành hỗn dịch đồng nhất.

- Lắc đều trước mỗi lần sử dụng. Mỗi 5ml tương đương 250mg amoxicillin và 62,5mg acid clavulanic.

Lưu ý:

- Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột. 

- Sau 14 ngày sử dụng, nếu tình trạng bệnh không được cải thiện, nên gặp bác sĩ điều trị để được tư vấn. Không nên tự ý sử dụng quá 14 ngày.

- Sau khi cho bé uống, bảo quản trong tủ lạnh ở ngăn mát nhiệt độ 2 - 8 độ C và  sử dụng trong vòng 7 ngày. 

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 lọ 100ml

8. Bảo quản:

- Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, tránh ẩm, ở nhiệt độ 30oC.

- Hỗn dịch sau pha bảo quản ở nhiệt độ 2-8oC ( Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh)

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 139.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND

Kilecoly

Kilecoly

Special Price 32.000 VND

Medicifex

Medicifex

Special Price 44.000 VND

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Special Price 98.000 VND