Mỗi 5 ml hỗn dịch có chứa:
Thành phần hoạt chất
Thành phần tá dược: sucrose, natri carmellose, propylen glycol, methyl hydroxy benzoat, propyl hydroxy benzoat, polysorbat 80, acid citric, natri benzoat, màu erythrosin supra, vanilla, nước tinh khiết vừa đủ.
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với co-trimoxazol:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản, viêm phế quản phổi và viêm phế quản thùy, viêm phổi cấp ở trẻ em, viễm phổi do Pneumocytis carinii, viêm tai giữa, viêm xoang mủ cấp ở người lớn.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biến tăng), thương hàn.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm niệu đạo, viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm tuyến tiền liệt.
Nhiễm khuẩn da: viêm da mủ, áp xe và nhiễm trùng vết thương.
Ngoài ra, còn có thể dùng để điều trị một số bệnh như viêm tủy xương cấp và mãn tính, bệnh brucella cấp tính.
Quá mẫn với một trong hai thành phần của thuốc.
Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương.
Nhu mô gan tổn thương nặng.
Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
Trẻ sơ sinh thiếu tháng hoặc dưới 2 tháng tuổi.
Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Lắc kỹ trước khi dùng nhằm thu được hỗn dịch đồng đều.
Trẻ dưới 12 tuổi: trừ khi được kê riêng, liều khuyên dùng là 6 mg trimethoprim và 30 mg sulfamethoxazol cho 1 kg cân nặng trong 24 giờ, chia làm 2 liều bằng nhau.
Liều chuẩn: Trẻ từ 2 tháng đến 5 tháng tuổi: 2.5 ml, cách mỗi 12 giờ.
- Trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi: 5ml, cách mỗi 12 giờ.
- Trẻ từ 6 tuổi đến 12 tuổi: 10 ml, cách mỗi 12 giờ.
Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 20 ml, cách mỗi 12 giờ.
Cần tiếp tục điều trị cho tới khi hết triệu chứng 2 ngày, phần lớn phải điều trị ít nhất 5 ngày. Nếu sau 7 ngày điều trị mà không cải thiện, cần theo dõi lại bệnh nhân.
Đối với viêm phổi do Pneumocystis carinii : nên dùng liều cao 20 mg trimethoprim và 100 mg sulfamethoxazol cho 1 kg cân nặng mỗi ngày, chia 2 liều hoặc nhiều liều, dùng trong 2 tuần.
- Sử dụng theo đường uống
Hộp 1 lọ 100ml
- Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Special Price 125.000 VND
Special Price 41.000 VND
Regular Price: 145.000 VND
Special Price 130.000 VND
Special Price 13.000 VND
Special Price 22.500 VND
Special Price 139.000 VND
Special Price 5.500 VND
Special Price 165.000 VND
Special Price 121.000 VND
Special Price 240.000 VND
Special Price 150.000 VND
Special Price 128.000 VND
Special Price 17.000 VND
Special Price 105.000 VND
Special Price 87.000 VND
Special Price 55.000 VND
Special Price 7.000 VND
Special Price 15.000 VND
Special Price 94.000 VND
Special Price 188.000 VND
Special Price 257.500 VND
Special Price 367.500 VND
Special Price 27.000 VND
Special Price 13.000 VND
Special Price 1.500 VND
Special Price 5.500 VND
Special Price 61.000 VND
Special Price 32.000 VND
Special Price 185.000 VND
Special Price 175.000 VND
Special Price 16.000 VND
Special Price 13.800 VND
Special Price 9.600 VND
Special Price 110.000 VND
Special Price 32.000 VND
Special Price 98.000 VND
Chủ sở hữu
Hộ kinh doanh Nhà thuốc Nhi khoa - Pharmakids
Giấy phép ĐKKD số: 01D8050933 Cấp ngày 21/06/2023
Dược sĩ phụ trách CM: Nguyễn Thị Duyên
Cơ sở 1: Số 49 đường Trần Khát Chân, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 88 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Liên kết hữu ích
Từ khóa sản phẩm