BABYSEPTOL 60ML

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VN-15937-12

Mã sản phẩm : DPBABY003

Nhà sản xuất : PT. Indofarma Tbk - Indonesia

41.000 VND /Lọ

BABYSEPTOL 60ml là thuốc chứa Sulfamethoxazol và Trimethroprim theo tỷ lệ 5:1, hiệp đồng tác dụng hai hoạt chất, làm tăng hiệu quả điều trị và giảm kháng thuốc. Thuốc dùng để điều trị các nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm trùng đường hô hấp, thận - tiết niệu, nhiễm trùng đường tiêu hóa,....

Hết hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

BABYSEPTOL 60ml là thuốc chứa Sulfamethoxazol và Trimethroprim theo tỷ lệ 5:1, hiệp đồng tác dụng hai hoạt chất, làm tăng hiệu quả điều trị và giảm kháng thuốc. Thuốc dùng để điều trị các nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm trùng đường hô hấp, thận - tiết niệu, nhiễm trùng đường tiêu hóa,... BABYSEPTOL được bào chế ở dạng hỗn dịch uống tiện dụng, sinh khả dụng cao, thích hợp dùng cho trẻ nhỏ.

2. Thành phần:

Mỗi 5ml BABYSEPTOL chứa:

 Sulfamethoxazol...........................200mg

 Trimethoprim..................................40mg

 Tá dược................................vừa đủ 5ml

3. Chỉ định:

BABYSEPTOL dùng trong trường hợp:

- Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản mãn, viêm xoang mũi, viêm tai giữa.

- Nhiễm trùng thận-tiết niệu: viêm bàng quang, viêm đài-bể thận, viêm tuyến tiền liệt cấp & mạn tính.

- Viêm nhiễm đường tiều hóa, kiết ly mạn, đặc biệt nhiễm khuẩn do Salmonella, Shigella, E. coli.

- Thuốc cũng được dùng rộng rãi ở trẻ em.

4. Chống chỉ định:

- Mẫn cảm với sulfamid hay trimethoprim.

- Trẻ em < 3 tháng tuổi.

- Phụ nữ có thai & cho con bú.

5. Liều lượng:

Trẻ dưới 12 tuổi, trừ khi được kê đơn riêng, liều khuyên dùng là 6mg trimethoprim và 30mg sulfamethoxazole cho 1kg cân nặng trong 24h, chia làm 2 liều bằng nhau.

Liều chuẩn:

- Trẻ từ 6 tuần đến 5 tháng tuổi: 2,5ml, cách mỗi 12 giờ.

- Trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi: 5ml, cách mỗi 12 giờ.

- Trẻ từ 6 tuổi đến 12 tuổi: 10ml, cách mỗi 12 giờ.

- Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 20ml, cách mỗi 12 giờ.

 

6. Cách sử dụng:

Lắc kỹ trước khi dùng nhằm thu được hỗn dịch đồng đều.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 Lọ 60ml

8. Bảo quản:

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30ºC.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 127.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND