TAROMENTIN 457MG

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VN-22547-20

Mã sản phẩm : DPTARO001

Nhà sản xuất : Polfarmex S.A (Ba Lan)

152.000 VND /Hộp

Bột pha hỗn dịch uống Taromentin 457mg/5ml điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn viêm tai giữa và viêm xoang cấp tính do vi khuẩn, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn da và mô mềm, bao gồm cả nhiễm khuẩn trong nha khoa, nhiễm khuẩn xương và khớp.

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Bột pha hỗn dịch uống Taromentin 457mg/5ml điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn viêm tai giữa và viêm xoang cấp tính do vi khuẩn, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn da và mô mềm, bao gồm cả nhiễm khuẩn trong nha khoa, nhiễm khuẩn xương và khớp.

2. Thành phần:

Thuốc Taromentin 457mg/5ml có chứa thành phần: 1ml hỗn dịch uống (sau khi pha)

-  Amoxicillin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 80mg.

-  Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 11,4mg.

Tá dược: guar gum, silicon dioxid, silic keo khan, trinatri citrat khan, acid citric khan, aspartam, hương cam, hương hoa quả nhiệt đới, hương chanh

3. Chỉ định:

Bột hỗn dịch uống Taromentin 457mg/5ml được sử dụng ở trẻ sơ sinh, trẻ em và người lớn trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau đây:

- Viêm tai giữa và viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.

- Nhiễm trùng đường hô hấp

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm, bao gồm cả nhiễm khuẩn trong nha khoa.

- Nhiễm khuẩn xương và khớp.

4. Chống chỉ định:

Bột hỗn dịch uống Taromentin 457mg/5ml chống chỉ định trong các trường hợp sau:

- Dị ứng (mẫn cảm) với amoxicillin, acid clavulanic hoặc bất kỳ thành phần nào khác của Taromentin.

- Bị dị ứng nặng (quá mẫn) với bất kỳ kháng sinh khác. Bao gồm phát ban da hoặc sưng mặt hoặc cổ.

- Có vấn đề về gan hoặc vàng da liên quan đến việc sử dụng kháng sinh.

5. Liều lượng:

Hỗn dịch thường được khuyến cáo không dùng cho người lớn và trẻ em cân nặng hơn 40 kg.

- Trẻ em cân nặng dưới 40 kg

Tất cả các liều được xác định tùy thuộc vào trọng lượng (kg) của bệnh nhân.

Liều thông thường: Từ 28,6 mg – 51,4 mg cho mỗi kg trọng lượng cơ thể mỗi ngày, chia thành 2 liều.

Liều lớn hơn: từ 80 mg cho mỗi kg trọng lượng cơ thể mỗi ngày, chia thành 2 liều.

Mỗi hộp có chứa một muỗng có vạch mức 1,25 ml, 2,5 ml và 5 ml, ngoài ra còn có một ống tiêm. Nên sử dụng những dụng cụ này để đảm bảo dùng đúng liều.

- Bệnh nhân có vấn đề về thận và gan

Bệnh nhân suy thận: có thể cần thay đổi liều hoặc thay đổi loại thuốc dựa theo chỉ định của bác sĩ.

Không yêu cầu điều chỉnh liều đối với bệnh nhân có độ thanh thải thận (CrCI) lớn hơn 30ml/phút.

Ở những bệnh nhân có độ thanh thải thận dưới 30 ml/phút, không khuyến cáo dùng Taromentin có tỷ lệ amoxicillin và clavulanic acid trong công thức là 7:1 do thiếu các khuyến cáo liên quan về thay đổi liều.

Bệnh nhân có vấn đề về gan thì cần được xét nghiệm máu thường xuyên hơn để kiểm tra chức năng gan.

Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Làm gì khi dùng quá liều?

Triệu chứng:

Khi sử dụng quá liều Taromentin, có thể xảy ra các triệu chứng như dạ dày và kích thích ruột (cảm thấy khó chịu, nôn mửa và tiêu chảy) hoặc co giật.

Xử trí khi quá liều:

Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Trong trường hợp ngộ độc, điều trị triệu chứng được thực hiện dựa trên việc theo dõi cân bằng điện giải và áp dụng các biện pháp phụ trợ thích hợp khác. Thuốc được loại ra khỏi tuần hoàn bằng phương pháp thẩm tách máu.

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Làm gì khi quên 1 liều?

Nếu bạn quên một liều thuốc: Dùng ngay khi bạn nhớ ra. Liều tiếp theo nên dùng sau 4 tiếng, không nên dùng quá sớm.

6. Cách sử dụng:

Cách dùng

Bột hỗn dịch uống Taromentin 457mg/5ml dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Dùng trước khi ăn.

Duy trì liều dùng hàng ngày cách nhau ít nhất 4 tiếng. Không dùng 2 liều liên tiếp trong 1 giờ.

Không dùng Taromentin (400 mg +57 mg)/5 ml cho trẻ em trong thời gian quá 2 tuần. Nếu bệnh không thuyên giảm, cần tham khảo ý kiến bác sĩ thêm một lần nữa.

Cách pha hỗn dịch: Trước khi đổ nước, lắc lọ để làm tơi bột.

Đổ nước đã đun sôi để nguội vào lọ chứa 6,1 g bột, đến vạch đánh dấu trên nhãn lọ (31 ml).

Lắc đều đến khi tạo thành hỗn dịch đồng nhất. Để lọ đứng yên và thêm nước vào đến vạch đánh dấu trên nhãn lọ (nếu cần thiết) để thu được 35 ml hỗn dịch.

·        5 ml hỗn dịch sau khi pha có chứa 400 mg amoxicillin và 57 mg clavulanic acid.

·        2,5 ml hỗn dịch sau khi pha có chứa 200 mg amoxicillin và 28,5 mg clavulanic acid.

·        1,25 ml hỗn dịch sau khi pha có chứa 100 mg amoxicillin và 14,25 mg clavulanic acid.

Lắc kỹ chai trước mỗi khi dùng.

Hỗn dịch sau khi pha phải được bảo quản trong tủ lạnh (2°C-8°C), dùng trong vòng 7 ngày sau khi pha.

Không vứt bất kỳ sản phẩm thuốc nào qua hệ thống nước thải hoặc rác thải gia đình. Tham khảo ý kiến bác sĩ về cách vứt bỏ các sản phẩm thuốc không còn dùng. Những biện pháp này góp phần bảo vệ môi trường.

Taromentin nên được dùng cho đến khi kết thúc điều trị, kể cả khi triệu chứng của bệnh đã được cải thiện. Mỗi liều thuốc đều có tác dụng kháng khuẩn. Một số vi khuẩn sống sót có thể gây tái phát nhiễm khuẩn.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 lọ 35ml

8. Bảo quản:

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C, tránh ẩm.

Hỗn dịch sau khi pha: Bảo quản trong tủ lạnh (2 độ C – 8 độ C) dùng trong 7 ngày sau khi pha.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 139.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND

Kilecoly

Kilecoly

Special Price 32.000 VND

Medicifex

Medicifex

Special Price 44.000 VND

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Special Price 98.000 VND