AZIPHAR

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VD-23799-15

Mã sản phẩm : DPAZIP001

Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm MEKOPHAR

125.000 VND /Hộp

AZIPHAR có dạng bột pha hỗn dịch tiện dụng, mùi thơm, vị dễ uống, hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Thuốc có chứa Azithromycin - kháng sinh có hoạt phổ rộng thuộc nhóm Macrolid - có tác dụng diệt khuẩn mạnh, được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như: nhiễm khuẩn đường hô hấp, ...

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

AZIPHAR có dạng bột pha hỗn dịch tiện dụng, mùi thơm, vị dễ uống, hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Thuốc có chứa Azithromycin - kháng sinh có hoạt phổ rộng thuộc nhóm Macrolid - có tác dụng diệt khuẩn mạnh, được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như: nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm,...

2. Thành phần:

AZIPHAR chai 22,5mg bột pha hỗn dịch chứa:

- Azithromycin ......................900mg

- Tá dược .................. vừa đủ 22,5g

( Mannitol, Ammonium glycyrrhizinate, Acesulfame potassium, Crospovidone, Colloidal silicon dioxide, Bột hương dâu, Bột hương tutii Frutti, Hydroxypropyl methylcellulose, đường trắng)

3. Chỉ định:

AZIPHAR được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xong, viêm họng, amidan, viêm tai giữa

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm

- Nhiễm khuẩn đường sinh dục chưa biến chứng do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrhoeae không đa kháng

Dùng trong viêm kết mạc do chlamydia trachomatis ( bệnh mắt hột )

 

4. Chống chỉ định:

- Người quá mẫn với Azithromycin hoặc các kháng sinh thuộc nhóm Macrolid. Không dùng với ergotamine & bromocriptine.

- Người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

- Người bị bệnh gan 

- Người bị bệnh thận nếu độ thanh thải creatinine < 40ml/phút

5. Liều lượng:

Liều dùng AZIPHAR: theo chỉ dẫn của Bác sĩ

Liều đề nghị:

  • Trẻ em: 10 mg/ kg dùng cho ngày đàu tiên, sau đó 5 mg/ kg/ ngày từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5 hoặc 10 mg/ kg/ ngày dùng trong 3 ngày
  • Người lớn và trẻ em >45 kg: ngày đầu tiên uống 1 liều 500 mg, 4 ngày tiếp theo dùng liều đơn 250 mg/ ngày hoặc liều 500 mg/ ngày trong 3 ngày
  • Người lớn điều trị bệnh lây qua đường tình dục như viêm cổ tử cung, viêm niệu đạo do nhiễm Chlamydia trachomatis với 1 liều duy nhất 1g
  • Người cao tuổi: liều dùng bằng liều người lớn

6. Cách sử dụng:

- Lắc kỹ trước khi dùng

- Dùng 1 lần mỗi ngày, uống 1 giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn

- Cách pha:

  • Gõ nhẹ chai để bột thuốc tơi ra. Tháo nắp chai.
  • Thêm nước uống từ từ cho đến khi thể tích đến dưới vạch quy định, đậy nắp chai và lắc kỹ. Thêm nước đến đúng thể tích quy định. Lắc kỹ. Thể tích thuốc trong chai đạt vạch quy định và hàm lượng Azithromycin là 200 mg/ 5 ml. Sử dụng nước ở nhiệt độ thường, không sử dụng nước nóng hay nước ấm.
  • Bảo quản hỗn dịch sau khi pha ở nhiệt độ dưới 30ºC. Không bảo quản trong tủ lạnh vì có thể làm tăng vị đắng của thuốc.
  • Sau khi pha, hỗn dịch có thể sử dụng trong vòng 10 ngày.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 chai 22,5ml

8. Bảo quản:

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30ºC

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 139.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND

Kilecoly

Kilecoly

Special Price 32.000 VND

Medicifex

Medicifex

Special Price 44.000 VND

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Special Price 98.000 VND

Taromentin 457mg

Taromentin 457mg

Special Price 152.000 VND