ZEBACEF 125MG/ 5ML

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VN-19835-16

Mã sản phẩm : DPZEBA001

Nhà sản xuất : Pharmavision San ve Tic.A.S. - Thổ Nhĩ Kỳ

240.000 VND /Lọ

ZEBACEF 125mg/ 5ml chứa hoạt chất Cefdinir, một Cephalosporin thế hệ 3 bán tổng hợp phổ rộng, có tác dụng kháng khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Với dạng bột pha hỗn dịch uống, ZEBACEF 125mg/ 5ml dùng để điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em như: viêm tai giữa nhiễm khu...

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

ZEBACEF 125mg/ 5ml chứa hoạt chất Cefdinir, một Cephalosporin thế hệ 3 bán tổng hợp phổ rộng, có tác dụng kháng khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Với dạng bột pha hỗn dịch uống, ZEBACEF 125mg/ 5ml dùng để điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em như: viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp, viêm amidan, viêm họng, nhiễm khuẩn da,...

2. Thành phần:

Mỗi 5ml hỗn dịch ZEBACEF sau khi pha chứa:

Hoạt chất: Cefdinir ..............125mg

Tá dược: Acid citric khan, Natri citrat dehydrat, Gôm xanthan, Natri benzoat, Silica keo khan, Magnesi stearat, strawberry flavour, Cream flavour, Succrose

3. Chỉ định:

ZEBACEF 125mg/ 5ml được dùng để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra cho trẻ em:

- Đợt cấp tính của viêm tai giữa: gây ra bởi Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng tạo men beta– lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với penicillin), Moraxella catarrhalis (bao gồm các chủng tạo men beta– lactamase).

- Đợt cấp tính của viêm xoang hàm trên: gây ra bởi Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng tạo men beta– lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với penicillin), Moraxella catarrhalis (bao gồm các chủng tạo men beta– lactamase).

- Đợt cấp tính của viêm mũi: gây ra bởi Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng tạo men beta– lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với penicillin), Moraxella catarrhalis (bao gồm các chủng tạo men beta– lactamase).

- Viêm họng / viêm amidan: gây ra bởi Streptococcus pyogenes.

- Viêm da không biến chứng: do Staphylococus aureus và Streptococcus pyogenes.

4. Chống chỉ định:

-Mẫn cảm với cefdinir và các kháng sinh khác thuộc nhóm cephalosporin, penicillin.

- Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Liều lượng:

Liều lượng khuyến cáo và thời gian điều trị cho bệnh nhân là trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi được mô tả ở dưới: tổng liều hằng ngày cho tất cả các nhiễm khuẩn là 14mg/ kg, tối đa lên đến 600mg mỗi ngày.

Liều hàng ngày sử dụng một lần trong 10 ngày có hiệu quả như liều được chia thành 2 lần/ ngày. Việc dùng thuốc 1 lần/ ngày chưa được nghiên cứu ở nhiễm khuẩn da, do đó hỗn dịch uống ZEBACEF phải được dùng 2 lần/ ngày trong trường hợp nhiễm khuẩn này.

- Đợt cấp tính của viêm tai giữa: 7mg/ kg trong mỗi 12 giờ x 5-10 ngày hoặc 14mg/ kg liều duy nhất trong ngày x 10 ngày

- Đợt cấp tính của viêm xoang hàm trên: 7mg/ kg trong mỗi 12 giờ x 10 ngày hoặc 14mg/ kg liều duy nhất trong ngày x 10 ngày

- Viêm họng/ viêm amidan: 7mg/ kg trong mỗi 12 giờ x 5-10 ngày hoặc 14mg/ kg liều duy nhất trong ngày x 10 ngày

- Nhiễm trùng da không biến chứng: 7mg/ kg trong mỗi 12 giờ x 10 ngày

Liều dùng Zebacef  cho trẻ theo cân nặng:

+ Trẻ 9kg: uống 2,5ml/lần ngày 2 lần cách nhau 12 giờ hoặc 5ml liều duy nhất trong ngày.

+ Trẻ 18kg: uống 5ml/lần ngày 2 lần cách nhau 12 giờ hoặc 10ml liều duy nhất trong ngày.

+ Trẻ 27kg: uống 7,5ml/lần ngày 2 lần cách nhau 12 giờ hoặc 15ml liều duy nhất trong ngày.

+ Trẻ 36kg: uống 10ml/lần ngày 2 lần cách nhau 12 giờ hoặc  20ml liều duy nhất trong ngày.

+ Trẻ >43kg: 12ml/lần ngày 2 lần cách nhau 12 giờ hoặc 24ml liều duy nhất trong ngày.

6. Cách sử dụng:

- Lắc kỹ trước khi dùng

- ZEBACEF 125mg/ 5ml có thể uống trước hoặc sau bữa ăn

- Cách pha zebacef

  • Gõ nhẹ chai để bột thuốc tơi ra. Tháo nắp chai.
  • Thêm nước uống từ từ cho đến khi thể tích đến 1/2 vạch quy định, đậy nắp chai và lắc kỹ đợi khoảng 5 phút. Thêm nước đến đúng thể tích quy đinh. Lắc kỹ. Sử dụng nước ở nhiệt độ thường, không sử dụng nước nóng hay nước ấm.
  • Bảo quản hỗn dịch sau khi pha ở nhiệt độ dưới 25ºC. Không bảo quản trong tủ lạnh vì có thể làm tăng vị đắng của thuốc.
  • Sau khi pha, hỗn dịch có thể sử dụng trong vòng 10 ngày.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 lọ 100ml

8. Bảo quản:

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30ºC. 

Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 139.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND

Kilecoly

Kilecoly

Special Price 32.000 VND

Medicifex

Medicifex

Special Price 44.000 VND

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Special Price 98.000 VND

Taromentin 457mg

Taromentin 457mg

Special Price 152.000 VND