MOXACIN

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VD-20067-13

Mã sản phẩm : DPMOXA001

Nhà sản xuất : Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco - Việt Nam

1.500 VND /Gói

Moxacin chứa amoxicilline kháng sinh nhóm aminopenicillin, có phổ kháng khuẩn rộng có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu và nhiễm khuẩn da.

Hết hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Moxacin chứa amoxicilline kháng sinh nhóm aminopenicillin, có phổ kháng khuẩn rộng có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu và nhiễm khuẩn da.

2. Thành phần:

Dược chất: Amoxicilline: 250mg

Tá dược vừa đủ.

3. Chỉ định:

Amoxicillin được chỉ định cho các nhiễm khuẩn sau đây: 

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. 

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenza. 

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. 

- Bệnh lậu.

- Nhiễm khuẩn đường mật. 

- Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn E.coli nhạy cảm với amoxicillin.

4. Chống chỉ định:

Người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin.

5. Liều lượng:

- Liều thường dùng là 250 - 500 mg, cách 8 giờ một lần.
- Trẻ em đến 10 tuổi có thể dùng liều 125 - 250 mg, cách 8 giờ một lần.
- Trẻ em dưới 20 kg thường dùng liều 20 - 40 mg/kg thể trọng/ngày.
- Liều 3g, nhắc lại sau 8 giờ để điều trị áp-xe quanh răng, hoặc nhắc lại sau 10 - 12 giờ để điều trị nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu không biến chứng.
- Ðể dự phòng viêm màng trong tim ở người dễ mắc, cho liều duy nhất 3 g cách 1 giờ trước khi làm thủ thuật như nhổ răng.
- Dùng phác đồ liều cao 3 g x 2 lần/ngày cho người bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng hoặc tái phát.
- Nếu cần, trẻ em 3 - 10 tuổi bị viêm tai giữa có thể dùng liều 750 mg x 2 lần/ngày trong 2 ngày.

6. Cách sử dụng:

Pha với nước sôi để nguội dùng đường uống.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 12 gói

8. Bảo quản:

Bảo quản nơi khô mát (15-30 độ C), tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 139.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND

Kilecoly

Kilecoly

Special Price 32.000 VND

Medicifex

Medicifex

Special Price 44.000 VND

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Special Price 98.000 VND