TYROSUR

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VN-22211-19

Mã sản phẩm : DPTYRO001

Nhà sản xuất : Engelhard Arzneimittel GmbH Co.KG, Đức

61.000 VND /Tuýp

Tyrosur gel được dùng điều trị, phòng ngừa nhiễm khuẩn đối với các vết thương nhỏ ở bề mặt da đang hoặc có nguy cơ bội nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với Tyrothricin

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Tyrosur gel được dùng điều trị, phòng ngừa nhiễm khuẩn đối với các vết thương nhỏ ở bề mặt da đang hoặc có nguy cơ bội nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với Tyrothricin

2. Thành phần:

Trong mỗi gam thuốc Tyrosur gel chứa:

Hoạt chất: Tyrothricin 0.95 - 1.05mg.

Tá dược: Cetylpyridinium chloride 1 H20, propylene glycol, ethanol 96%, carbomer 40.000 - 60.000, trometamol, nước tinh khiết.

3. Chỉ định:

Tyrosur gel được dùng điều trị, phòng ngừa nhiễm khuẩn đối với các vết thương nhỏ ở bề mặt da đang hoặc có nguy cơ bội nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với Tyrothricin. Một số loại vết thương cụ thể như:

- Vết cắt, vết rách da nhỏ ít chảy máu.

- Vết bỏng.

- Phồng hoặc trầy xước da.

- Nốt phát ban bội nhiễm.

- Viêm da, lỗ chân lông có mủ.

- Vết chỉ khâu hoặc nốt xăm thẩm mỹ.

4. Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

Bôi thuốc lên niêm mạc mũi.

5. Liều lượng:

Chỉ dùng ngoài da.

Liều thông thường: bôi thuốc mỗi lần với lượng vừa đủ, 2 - 3 lần mồi ngày.

Bôi thuốc với lượng vừa đủ bao phủ vùng da cần điều trị vào buổi sáng, (buổi trưa) và buổi tối. Trường hợp vết thương nhỏ hoặc bị viêm da trên phần hở ra của cơ thể, thông thường không cần băng. Trường hợp vết thương rộng hoặc chảy nhiều nước, nên băng lại, nên thay băng 1 - 2 lần mỗi ngày hoặc theo lời khuyên của bác sỹ.

Thời gian điều trị tùy thuộc vào biểu hiện lâm sàng. Trong trường hợp bệnh không có cải thiện sau một tuần dùng thuốc, nên đánh giá lại việc điều trị. Nên thực hiện việc xác định các tác nhân gây bệnh.

6. Cách sử dụng:

Chỉ dùng ngoài da.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 tuýp nhôm chứa 5g gel.

8. Bảo quản:

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 139.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND

Kilecoly

Kilecoly

Special Price 32.000 VND

Medicifex

Medicifex

Special Price 44.000 VND

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Special Price 98.000 VND