IMEDOXIM 100

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VD-32835-19

Mã sản phẩm : DPIMED001

Nhà sản xuất : Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM - Việt Nam

9.600 VND /Gói

Imedoxim được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, da và niêm mạc từ nhẹ đến trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra.

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Imedoxim được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, da và niêm mạc từ nhẹ đến trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra.

2. Thành phần:

Mỗi gói thuốc cốm pha hỗn dịch chứa

- Thành phần dược chất

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) : 100mg

- Thành phần tá dược: Hydroxypropyl methylcellulose, Low-substituted hydroxypropyl cellulose, Manitol, Acid citric, Natro citrat, Aspartam, Bột mùi dâu, Bột mùi tutti frutti, Colloidal anhydrous silica.

3. Chỉ định:

Cefpodoxim được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra như:

- Viêm tai giữa cấp tính

- Viêm họng và hoặc viêm amidan

- Viêm phổi mắc phải cộng đồng cấp tính

- Đợt cấp của viêm phế quản mạn

- Lậu ở cổ tử cung và niệu đạo cấp tính, chưa có biến chứng

- Lậu ở trực tràng cấp tính, chưa có biến chứng ở nữ

- Nhiễm khuẩn ở da và các tổ chức da chưa có biến chứng

- Viêm xoang hàm trên cấp tính

- Nhiễm khuấn đường tiết niệu chưa có biến chứng (viêm bàng quang)

4. Chống chỉ định:

Mẫn cảm với cefpodoxim, các cephalosporin khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc (xin xem mục Thành phần công thức thuốc).

Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm tức thì hoặc có các phản ứng quá mẫn nghiêm trọng với penicilin hoặc các kháng sinh khác nhóm beta-lactam 

5. Liều lượng:

- Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

+ Viêm họng và/hoặc viêm amidan: 100mg (1 gói) mỗi 12 giờ trong vòng 5-10 ngày.

+ Viêm phổi mắc phải cộng đồng cấp tính: 200mg (2 gói) mỗi 12 giờ trong vòng 14 ngày

+ Đợt cấp của viêm phế quản mạn: 200mg ( 2 gói) mỗi 12 giờ trong vòng 10 ngày

+ Lậu ở cổ tử cung và niệu đạo cấp tính, chưa có biến chứng ở nam và nữ: 200mg (2 gói) liều duy nhất

+ Lậu ở trực tràng cấp tính, chưa có biến chứng ở nữ: 200mg (2 gói) liều duy nhất

+ Nhiễm khuẩn ở da và các tổ chức da chưa có biến chứng: 400mg (4 gói) mỗi 12 giờ trong vòng 7-10 ngày

+ Viêm xoang hàm trên cấp tính: 200mg (2 gói) mỗi 12 giờ trong vòng 10 ngày

+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng: 100mg (1 gói) mỗi 12 giờ trong vòng 7 ngày.

- Trẻ em từ 2 tháng đến 12 tuổi:

+ Viêm tai giữa cấp tính: 5mg/kg mỗi 12 giờ (tối đa 200mg mỗi 12 giờ) thời gian điều trị 5 ngày.

+ Viêm họng và/hoặc viêm amidan: 5mg/kg mỗi 12 giờ ( tối đa 100mg mỗi 12 giờ) thời gian điều trị 5-10 ngày.

+ Viêm xoang hàm trên cấp tính: 5mg/kg mỗi 12 giờ ( tối đa 200mg mỗi 12 giờ) thời gian điều trị 10 ngày

- Người cao tuổi: không cần thiết phải điều chỉnh liều nếu chức năng thận bình thường

- Bệnh nhân suy thận: khoảng cách giữa các liều được điều chỉnh tùy theo độ thanh thải creatin như sau:

+ Độ thanh thải Cretinin (ml/phút) < 30 và không thẩm tách máu: liều thông thường mỗi 24 giờ

+ Thẩm tách máu: liều thông thường, uống 3 lần/tuần (dùng sau khi thẩm tách máu)

- Bệnh nhân suy gan: không cần phải chỉnh liều

6. Cách sử dụng:

- Cho thuốc vào ly, cho thêm một ít nước lọc, khuấy đều và uống ngay. Có thể uống trong hay cách xa bữa ăn.

- Khi một lần quên không dùng thuốc: Cần uống một liều ngay khi nhớ ra. Nếu gần thời điểm tiếp theo, bỏ qua liều đã quên. Không tự ý dùng liều gấp dôi để bù cho liều đã bỏ lỡ. Uống liều kế tiếp theo đơn thuốc của bác sĩ.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 12 gói

8. Bảo quản:

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ dưới 30 độ C

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 139.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND

Kilecoly

Kilecoly

Special Price 32.000 VND

Medicifex

Medicifex

Special Price 44.000 VND

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Special Price 98.000 VND