ZITROMAX

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VN-21930-19

Mã sản phẩm : DPZITR001

Nhà sản xuất : Haupt Pharma Latina S.r.l Ý

128.000 VND /Hộp

ZITROMAX là bột pha hỗn dịch uống chứa Azithromycin- một kháng sinh đầu tiên của nhóm Macrolid, được chỉ định trong các nhiễm khuẩn gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm, trong nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm họng), nhiễm khuẩn răng miệng, nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm tai giữa,... ZITROMAX dù...

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

ZITROMAX là bột pha hỗn dịch uống chứa Azithromycin- một kháng sinh đầu tiên của nhóm Macrolid, được chỉ định trong các nhiễm khuẩn gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm, trong nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm họng), nhiễm khuẩn răng miệng, nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm tai giữa,... ZITROMAX dùng được cho trẻ em, mùi vanilla và hương chuối dễ uống, phù hợp với mội lứa tuổi.

2. Thành phần:

- Hoạt chất: Azithromycin dihydrate 209,64mg/ 5ml, tương đương 200mg/ 5ml azithromycin base.

- Tá dược: Bột pha hỗn dịch uống chứa sucrose (1,94g trong mỗi 100mg liều), natri phosphate tribasic khan, hydroxypropyl cellulose, gôm xanthan, màu đỏ anh đào nhân tạo, mùi vanilla và hương vị chuối.

3. Chỉ định:

ZITROMAX được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm; trong nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản và viêm phổi, trong nhiễm khuẩn răng miệng, trong nhiễm khuẩn da và mô mềm, trong viêm tai giữa cấp tính và trong nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm viêm xoang, viêm hầu họng/viêm amiđan. Azithromycin thường có hiệu quả diệt streptococci trong viêm hầu họng...

Dùng ZITROMAX để điều trị nhiễm khuẩn sinh dục không biến chứng do Chlamydia trachomatis.

ZITROMAX còn được chỉ định điều trị bệnh hạ cam do Haemophilus ducreyi, và nhiễm khuẩn đường sinh dục không biến chứng gây ra bởi chủng Neisseria gonorrhoeae không đa kháng. Không dùng azithromycin để điều trị nhiễm khuẩn do Treponema pallidum.

Có thể dùng đơn độc azithromycin hoặc cùng với rifabutin để dự phòng nhiễm Mycobacterium avium - intracellulare complex (MAC), là nhiễm khuẩn cơ hội thường gặp ở những bệnh nhân nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) giai đoạn tiến triển.

Dùng phối hợp azithromycin với ethambutol để điều trị nhiễm MAC lan truyền (DMAC) trên những bệnh nhân nhiễm HIV giai đoạn tiến triển.

4. Chống chỉ định:

Chống chỉ định với những bệnh nhân quá mẫn với azithromycin, erythromycin, với bất kỳ một kháng sinh nào thuộc họ macrolide hay ketolide, hoặc với bất kỳ tá dược nào.

5. Liều lượng:

Người lớn:

Để điều trị những bệnh lây truyền qua đường sinh dục gây ra bởi Chlamydia trachomatis, Haemophilus ducreyi, uống liều duy nhất 1000mg. Đối với chủng Neisseria gonorrhea nhạy cảm, liều khuyến cáo là 1000mg hoặc 2000mg azithromycin dùng đồng thời với 250 hoặc 500mg ceftriaxone theo các hướng dẫn điều trị lâm sàng tại địa phương. 

Để dự phòng nhiễm MAC trên bệnh nhân bị HIV, dùng mỗi tuần một lần 1200mg.

Để điều trị DMAC trên bệnh nhân bị HIV, dùng liều 600mg, ngày một lần. Nên dùng phối hợp azithromycin với các chất chống mycobacterium khác có hoạt tính chống MAC trên in vitro, như ethambutol với liều đã được chấp nhận.

Với các chỉ định khác, dùng liều tổng cộng là 1500mg, chia làm 3 ngày, mỗi ngày 500 mg. Có thể thay thế bằng cách với tổng liều như vậy nhưng dùng trong 5 ngày, 500mg trong ngày đầu tiên và sau đó là 250mg/ngày từ ngày 2 đến ngày 5.

Trẻ em

Tổng liều tối đa được khuyến cáo cho bất kỳ điều trị nào trên trẻ em là 1500mg.

Nhìn chung tổng liều điều trị với trẻ em là 30mg/kg. Tuỳ từng trường hợp viêm hầu họng do liên cầu khuẩn mà thay đổi khác nhau.

Tổng liều 30mg/kg, chia làm 3 ngày, mỗi ngày dùng một lần 10mg/kg hoặc dùng trong 5 ngày với liều đơn 10mg/kg trong ngày 1 và sau đó là 5mg/kg/ngày từ ngày 2 đến ngày 5.

Cũng có thể thay thế cách dùng trên bằng liều duy nhất 30mg/kg để điều trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em.

Điều trị viêm hầu họng do liên cầu ở trẻ em, uống azithromycin liều 10mg/kg hoặc 20mg/kg trong 3 ngày đã mang lại hiệu quả điều trị; dù vậy, không được tăng liều một ngày lên quá 500mg.

Với những trẻ em cân nặng dưới 15kg, liều hỗn dịch ZITROMAX được tính càng chính xác càng tốt.

Với trẻ em cân nặng 15kg hoặc nhiều hơn, dùng hỗn dịch ZITROMAX theo như chỉ dẫn dưới đây:

  • <15kg: 10mg/kg một lần/ngày từ ngày 1 đến ngày 3 hoặc 10g/kg vào ngày thứ nhất, sau đó 5mg/kg một lần/ngày từ ngày 2 đến ngày 5.
  • 15-25kg: 200mg (tương đương 5ml) một lần/ngày từ ngày 1 đến ngày 3 hoặc 200mg (tương đương 5ml) vào ngày thứ nhất, sau đó 100mg (tương đương 2,5ml) một lần/ngày từ ngày 2 đến ngày 5.
  • 26-35kg: 300mg (tương đương 7,5ml)một lần/ngày từ ngày 1 đến ngày 3 hoặc 300mg (tương đương 7,5ml) vào ngày thứ nhất, sau đó 150mg (tương đương 3,75ml)một lần/ngày từ ngày 2 đến ngày 5.
  • 36-45kg: 400mg (tương đương10ml) một lần/ngày từ ngày 1 đến ngày 3 hoặc 400mg (tương đương 10ml) vào ngày thứ nhất, sau đó 200mg (tương đương 5ml) một lần/ngày từ ngày 2 đến ngày 5.
  • >45kg: Dùng liều như người lớn.

Người cao tuổi: Dùng liều giống như người lớn.

 

6. Cách sử dụng:

Có thể uống ZITROMAX bột pha hỗn dịch uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.

Cách pha hỗn dịch uống: 

- Lắc đều chai cho bột tơi ra. Mở nắp chai.

- Thêm nước đun sôi để nguội gần đến vạch quy định. Lắc đều. Thêm nước vừa đủ đến vạch, lắc đều, ta được hỗn dịch uống có nồng độ 200mg/ 5ml.

- Không sử dụng nước nóng để pha.

- Hỗn dịch sau khi pha dùng được trong vòng 10 ngày, bảo quản nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30ºC.

 

 

 

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 lọ 600mg/15ml

8. Bảo quản:

Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30ºC.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 139.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND

Kilecoly

Kilecoly

Special Price 32.000 VND

Medicifex

Medicifex

Special Price 44.000 VND

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Special Price 98.000 VND