Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : 893110292324

Mã sản phẩm : DPAMBU001

Nhà sản xuất : Công ty Liên doanh Meyer - BPC

13.900 VND /Ống

Amburol thuốc có tác dụng long đờm, giảm khò khè có thể dùng cho trẻ từ 0 tháng tuổi.

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Amburol thuốc có tác dụng long đờm, giảm khò khè có thể dùng cho trẻ từ 0 tháng tuổi.

2. Thành phần:

Mỗi 5ml siro uống chứa

Thành phần dược chất

- Ambroxol hydroclorid: 7,5mg

- Clenbuterol hydroclorid: 0,005mg

Thành phần tá dược: Sorbitol 70%, Glycerin, Propylen glycol, Đường trắng, Acid citric, Natri citral, Natri benzoat, Carboxymethylcellulose sodium, Sunset yellow, Orange flavour, Nước RO

3. Chỉ định:

- Điều trị các bệnh hô hấp cấp tỉnh và mạn tính có liên quan đến chứng co thắt phế quản, thay đổi sự tạo thành chất nhầy và sự vận chuyển chất nhầy bị suy giảm. Đặc biệt là viêm phế quản co thắt, viêm phế quản khí phế thũng và hen phế quản.

- Thuốc Amburol 7.5 không thích hợp cho những bệnh nhân bị các cơn hen cấp tính. Nếu cần điều trị lâu dài bệnh hen phế quản phải kết hợp với thuốc kháng viêm (như corticosteroid)

4. Chống chỉ định:

- Quá mẫn với ambroxol hydroclorid, clenbuterol hydroclorid hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.

- Cường giáp nặng

- Rối loạn nhịp tim

- Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn.

- U tuyến thượng thận.

- Bệnh nhân có khuynh hướng di truyền có thể dẫn đến không dung nạp với bắt ký tá dược nào của thuốc

5. Liều lượng:

Trừ khi có chỉ định khác, trẻ em từ 12 tuổi trở xuống thường được cho liều lượng như sau:

- Trẻ 0 - 8 tháng (4-8kg): 2,5ml/lần, ngày 2 lần

- Trẻ 8 - 24 tháng (8-12kg): 5ml/lần, ngày 2 lần

- Trẻ 2 - 4 tuổi (12-16kg): 7.5ml/lần, ngày 2 lần

- Trẻ 4 - 6 tuổi (16-22kg): 10,0ml/lần, ngày 2 lần

- Trẻ 6 - 12 tuổi (22-35kg): 15ml/lần, ngày 2 lần

Chế độ dùng thuốc cho trẻ em dựa trên các giá trị thực nghiệm là 0,0008 - 0,0015mg clenbuterol hydrochloride cho mỗi kg trọng lượng cơ thể ngày.

Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn: Uống 15-20ml/lần, ngày 2-3 lần, tùy theo mức độ nghiêm trọng của bệnh. Tổng liều hàng ngày không quá 80 ml.

Amburol 7.5 không chứa ethanol nên thích hợp cho bệnh nhân tiểu đường. 

Nếu bị dị ứng với thuốc cường giao cảm bêta, liều hàng ngày thấp hơn liều khuyến cáo trung bình hoặc bắt đầu điều trị với liều lượng tăng dần.

* Khuyến cáo: Dựa theo liều dùng điều trị cho từng lứa tuổi mà lựa chọn dạng quy cách đóng gói cho phù hợp

- Trường hợp liều dùng 2,5ml/lần và 7,5ml/lần nên sử dụng dạng thuốc đóng chai có kèm theo các đang có chia vạch

- Trường hợp liều đúng 5,0ml/lần; 10,0ml/lần và 15,0ml/lần có thể sử dụng dụng thuốc đóng ống hoặc đóng chai có kèm theo cốc đang có chia vạch.

6. Cách sử dụng:

Thuốc được chỉ định cho từng người và uống với nhiều nước trong khi ăn. Không uống thuốc khi đang nằm.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 20 ống 10ml

8. Bảo quản:

Bảo quản thuốc ở nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Acemuc 100mg

Acemuc 100mg

Special Price 1.800 VND

Acemuc 200mg

Acemuc 200mg

Special Price 2.800 VND

Halixol 100ml

Halixol 100ml

Special Price 78.000 VND

Atussin 60ML

Atussin 60ML

Special Price 25.000 VND

Babycanyl Siro 60ml

Babycanyl Siro 60ml

Special Price 50.000 VND

Bảo Thanh siro 125ml

Bảo Thanh siro 125ml

Special Price 55.000 VND

Prospan

Prospan

Special Price 68.000 VND

Bổ phế Nam Hà 125ml

Bổ phế Nam Hà 125ml

Special Price 32.000 VND

Toplexil 90ml

Toplexil 90ml

Special Price 35.000 VND

Montiget 4mg

Montiget 4mg

Special Price 8.000 VND

Bisolvon kids

Bisolvon kids

Special Price 50.000 VND

Acc - 200

Acc - 200

Special Price 2.900 VND

Dextro

Dextro

Special Price 5.000 VND

Dorithricin

Dorithricin

Special Price 2.600 VND

Ambixol

Ambixol

Special Price 82.000 VND

SMART-AIR

SMART-AIR

Special Price 65.000 VND

Solmux TL

Solmux TL

Special Price 27.000 VND

Pulmicort Respules

Pulmicort Respules

Special Price 17.000 VND

Zensalbu

Zensalbu

Special Price 9.000 VND

Carbothiol

Carbothiol

Special Price 43.000 VND

Pectol-E

Pectol-E

Special Price 39.000 VND

Methorphan

Methorphan

Special Price 60.000 VND

Seosacin

Seosacin

Special Price 18.000 VND

Bloktiene

Bloktiene

Special Price 10.700 VND

Mitux

Mitux

Special Price 1.500 VND

Mitux E

Mitux E

Special Price 1.200 VND

Pulmorest

Pulmorest

Special Price 152.000 VND

Astmodil

Astmodil

Special Price 322.000 VND

New Eascof

New Eascof

Special Price 83.000 VND

Ambolyt syrup

Ambolyt syrup

Special Price 63.000 VND

Cynamus

Cynamus

Special Price 5.000 VND

Pectolvan Ivy

Pectolvan Ivy

Special Price 65.000 VND

Kidoxol

Kidoxol

Special Price 105.000 VND

Solacy Adulte

Solacy Adulte

Special Price 8.000 VND

Arolox paediatric drops

Arolox paediatric drops

Regular Price: 48.000 VND

Special Price 32.500 VND

Vectrine

Vectrine

Special Price 95.000 VND

Kipel 4mg

Kipel 4mg

Special Price 70.000 VND

Singulair 5mg

Singulair 5mg

Special Price 224.000 VND

Monterich 4

Monterich 4

Special Price 10.000 VND

Pulmistat 7.5mg/5ml

Pulmistat 7.5mg/5ml

Special Price 85.000 VND

Tolefor

Tolefor

Special Price 34.000 VND

Elpesom (Hộp 200 liều xịt)

Elpesom (Hộp 200 liều xịt)

Special Price 315.000 VND

Amburol 7.5 (Hộp 1 lọ 70ml)

Amburol 7.5 (Hộp 1 lọ 70ml)

Special Price 136.000 VND