SEOSACIN

Số đăng ký : VN-21609-18

Mã sản phẩm : DPSEOS001

Nhà sản xuất : Theragen Etex Co., Ltd ( Hàn Quốc )

18.000 VND /Gói

Seosacin dùng để điều trị co thắt phế quản hay đờm do hen phế quản, khí thũng phổi, viêm phế quản.

Hết hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Seosacin dùng để điều trị co thắt phế quản hay đờm do hen phế quản, khí thũng phổi, viêm phế quản.

2. Thành phần:

Hoạt chất: Ambroxol hydrochlorid 15mg

                  Clenbuterol hydroclorid 0,01mg

Tá dược: Methylparaben, propylparaben, dung dịch D-sorbitol, sucrose tinh khiết, tinh chất cam, acid citric monohydrat, natri citrat dihydrat, nước tinh khiết.

Clenbuterol HCl: là một loại thuốc cường giao cảm có tác động kích thích thụ thể B2 - adrenergic sẽ làm tăng hoạt tính adenylyl cyclase, dẫn đến tăng lượng AMP vòng , AMP vòng làm giảm cơ trơn phế quản, ổn định màng tế bào mast nên giảm tiết chất trung gian và kích thích cơ vân ( gây run ), tăng sự vận chuyển dịch nhày nhờ các lông trên đường hô hấp 

Ambroxol HCl: là một chất chuyển hóa của bromhexin, có tác dụng và công dụng như bromhexin. Nó khác với bromhexin là sự vắng mặt của một nhóm methyl và thay vào đó là nhóm hydroxyl ở vị trí para-trans của cyclohexyl. Ambroxol được coi như có tác dụng long đờm và làm tiêu chất nhày nhưng chưa được chứng minh đầy đủ. Thực nghiệm trên lâm sàng cho kết quả tác dụng thay đổi. Một vài tài liệu có nêu ambroxol cải thiện được triệu chứng và làm giảm số đợt cấp tính trong viêm phế quản. 

Các tài liệu mới đây cho thấy, thuốc có tác dụng khá đối với người bệnh có tắc nghẽn phổi nhẹ và trung bình, nhưng không có lợi ích rõ rệt cho những người bị bệnh phổi tắc nghẽn nặng 

3. Chỉ định:

Điều trị các bệnh: Hen phế quản, viêm phế quản cấp tính hoặc mãn tính, bệnh khí phế thũng.

Bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp; tiết dịch nhiều ở phế quản như trong cơn hen phế quản, viêm phế quản, điều trị trước và sau phẫu thuật, nhất là ở người già khi cấp cứu để tránh tai biến ở phỗi. Viêm xoang, viêm mũi khô, viêm tai giữa xuất tiết 

4. Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Nhiễm độc giáp, phì đại dưới van động mạch chủ vô căn, hẹp van tim, rối loạn nhịp tim nhanh, ngoại tâm thu.

Loét dạ dày tá tràng tiến triển.

5. Liều lượng:

Ngoại trừ trường hợp thầy thuốc kê đơn, liều dùng thông thường theo khuyến cáo:

- Người lớn và trẻ em 12 tuổi: 20ml siro (2 gói) mỗi 12 giờ.

- Trẻ em 6-12 tuổi (cân nặng 22-35 kg): 15ml siro (3/2 gói) mỗi 12 giờ.

- Trẻ em 4-6 tuổi (cân nặng 16-22 kg): 10ml siro (1 gói) mỗi 12 giờ.

- Trẻ em 2-4 tuổi (cân nặng 12-16kg): 7,5ml (3/4 gói) mỗi 12 giờ.

- Trẻ em từ 8 tháng tuổi - 2 tuổi ( cân nặng 8-12kg): 5ml siro (1/2 gói) mỗi 12 giờ.

- Trẻ sơ sinh đến 8 tháng tuổi (cân nặng 4-8kg): 2,5ml siro (1/4 gói) mỗi 12 giờ. 

6. Cách sử dụng:

- Dùng trực tiếp theo đường uống.

- Trường hợp sử dụng thuốc với liều lượng 2,5ml - 5ml - 7,5ml.... nên sử dụng xi lanh (bơm) hoặc dụng cụ uống thuốc để lấy được chính xác thể tích siro.

Phần siro còn lại trong gói buộc chặt, nếu sử dụng trong ngày có thể bảo quản ở điều kiện thường, dùng trong 2 ngày bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh ( nên bỏ ra ngoài 30 phút trước khi uống).

Lưu ý: 

- Không dùng thuốc với kháng sinh ( amoxycilin , cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) vì ambroxol làm tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi

- Không dùng thuốc với các thuốc ức chế men chuyển

Tác dụng không mong muốn của thuốc

- Thần kinh trung ương: Nhức đầu, lo lắng, chóng mặt, mất ngủ, kích động

- Cơ: run, co giật cơ.

- Hệ tuần hoàn: Đánh trống ngực, thay đổi huyết áp, loạn nhịp tim. 

- Da, tổ chức mô dưới da và niêm mạc: Phát ban, ngứa, phù mạch

- Gan: Tăng men gan 

- Tiêu hóa: rối loạn tiêu hóa 

Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc. 

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 30 gói 10ml

8. Bảo quản:

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30oC.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Acemuc 100mg

Acemuc 100mg

Special Price 1.800 VND

Acemuc 200mg

Acemuc 200mg

Special Price 2.800 VND

Halixol 100ml

Halixol 100ml

Special Price 78.000 VND

Atussin 60ML

Atussin 60ML

Special Price 25.000 VND

Babycanyl Siro 60ml

Babycanyl Siro 60ml

Special Price 50.000 VND

Bảo Thanh siro 125ml

Bảo Thanh siro 125ml

Special Price 55.000 VND

Prospan

Prospan

Special Price 68.000 VND

Bổ phế Nam Hà 125ml

Bổ phế Nam Hà 125ml

Special Price 32.000 VND

Toplexil 90ml

Toplexil 90ml

Special Price 35.000 VND

Montiget 4mg

Montiget 4mg

Special Price 8.000 VND

Bisolvon kids

Bisolvon kids

Special Price 40.000 VND

Acc - 200

Acc - 200

Special Price 2.900 VND

Dextro

Dextro

Special Price 5.000 VND

Dorithricin

Dorithricin

Special Price 2.600 VND

Ambixol

Ambixol

Special Price 82.000 VND

SMART-AIR

SMART-AIR

Special Price 65.000 VND

Solmux TL

Solmux TL

Special Price 27.000 VND

Pulmicort Respules

Pulmicort Respules

Special Price 17.000 VND

Zensalbu

Zensalbu

Special Price 9.000 VND

Carbothiol

Carbothiol

Special Price 43.000 VND

Pectol-E

Pectol-E

Special Price 39.000 VND

Methorphan

Methorphan

Special Price 60.000 VND

Bloktiene

Bloktiene

Special Price 10.700 VND

Mitux

Mitux

Special Price 1.500 VND

Mitux E

Mitux E

Special Price 1.200 VND

Pulmorest

Pulmorest

Special Price 152.000 VND

Astmodil

Astmodil

Special Price 322.000 VND

New Eascof

New Eascof

Special Price 83.000 VND

Ambolyt syrup

Ambolyt syrup

Special Price 63.000 VND

Cynamus

Cynamus

Special Price 5.000 VND

Pectolvan Ivy

Pectolvan Ivy

Special Price 65.000 VND

Kidoxol

Kidoxol

Special Price 85.000 VND

Solacy Adulte

Solacy Adulte

Special Price 8.000 VND

Arolox paediatric drops

Arolox paediatric drops

Regular Price: 48.000 VND

Special Price 32.500 VND

Vectrine

Vectrine

Special Price 95.000 VND

Kipel 4mg

Kipel 4mg

Special Price 70.000 VND

Singulair 5mg

Singulair 5mg

Special Price 224.000 VND

Monterich 4

Monterich 4

Special Price 10.000 VND

Pulmistat 7.5mg/5ml

Pulmistat 7.5mg/5ml

Special Price 85.000 VND