VIPXACIL

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VD-20743-14

Mã sản phẩm : DPVIPX001

Nhà sản xuất : Công ty Dược phẩm Hà Tây - Việt Nam

50.000 VND /Lọ

VIPXACIL là sản phẩm kết hợp giữa Betamethason - một corticosteroid tổng hợp, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và Dexchlorpheniramin maleat - dẫn xuất của propylamin, chất kháng histamin H1, có tác dụng chống dị ứng. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp chống dị ứng khi cần đến corticoid liệu pháp, viêm phế quản dị ứng, viêm m...

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

VIPXACIL là sản phẩm kết hợp giữa Betamethason - một corticosteroid tổng hợp, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và Dexchlorpheniramin maleat - dẫn xuất của propylamin, chất kháng histamin H1, có tác dụng chống dị ứng. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp chống dị ứng khi cần đến corticoid liệu pháp, viêm phế quản dị ứng, viêm mũi dị ứng, viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, mày đay. VIPXACIL có dạng siro, dễ uống, hiệu quả nhanh, dùng được cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên.

2. Thành phần:

Mỗi 5 ml siro  VIPXACIL chứa:

- Betamethason....................................0,25mg
- Dexchlorpheniramin maleat.................2,0mg
- Tá dược ......................................vừa đủ 5 ml
(Tá dược gồm: Natri citrat, acid citric, gôm arabic, glycerin, nipagin, nipasol, natri saccarin, đường trắng, bột hương vị dâu, nước tinh khiết, Ethanol 96º).

3. Chỉ định:

VIPXACIL dùng cho:

- Chống dị ứng khi cần đến corticoid liệu pháp.

- Viêm phế quản dị ứng, viêm mũi dị ứng, viêm da dị ứng, viêm da thần kinh, viêm da tiếp xúc, mề đay.

4. Chống chỉ định:

* Betamethason: Không dùng cho người bị bệnh tiểu đường, tâm thần, loét dạ dày và hành tá tràng, trong nhiễm khuẩn và nhiễm virus, trong nhiễm nấm toàn thân và ở người bệnh quá mẫn với Betamethason hoặc với các corticosteroid khác hoặc với bất kỳ thành phần nào trong chế phẩm.

* Dexchlorpheniramin maleat:

– Quá mẫn với betamethason và sulfit.

– Người bệnh đang dùng thuốc ức chế MAO (MAOI)

– Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non.

– Nhiễm nấm hệ thống.

– Bệnh nhân cần tạo miễn dịch.

– Loét miệng nối.

5. Liều lượng:

- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 5ml/lần x 3-4 lần/ngày

- Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: 2,5ml/lần x 3-4 lần/ngày

- Trẻ em 2 – 6 tuổi: 2,5ml/lần x 2 lần/ngày

Liều lượng cho trẻ em và trẻ nhỏ cần dựa vào độ nghiêm trọng của bệnh và dựa vào đáp ứng của bệnh nhân hơn là chỉ bám hoàn toàn vào liều lượng theo chỉ định của tuổi tác, thể trọng hoặc vào diện tích cơ thể .

(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc).

6. Cách sử dụng:

 VIPXACIL dùng đường uống. Có thể uống thuốc cùng thức ăn hoặc sữa để giảm nhẹ các triệu chứng tiêu hoá.

Nếu sau khi đạt đáp ứng mong muốn, cần giảm liều lượng theo từng nấc nhỏ cho tới khi đạt mức thấp nhất mà có thể duy trì được đáp ứng lâm sàng đầy đủ. Cần ngừng thuốc càng sớm càng tốt.

Bệnh nhân cần được theo dõi liên tục về các dấu hiệu cho thấy điều chỉnh liều lượng là cần thiết, như sự thuyên giảm hoặc kịch phát của bệnh và các stress (phẫu thuật, nhiễm khuẩn, chấn thương)

Khi điều trị kéo dài, cần ngừng betamethason dần dần từng bước một. Trước khi khởi đầu điều trị kéo dài cần tiến hành trên mọi bệnh nhân kiểm tra mức cơ bản của điện tâm đồ, huyết áp, chụp X-quang phổi và cột sống, các test dung nạp glucose và đánh giá chức năng của trục dưới đồi- tuyến yên- thượng thận.

Cũng cần tiến hành chụp X-quang phần ống tiêu hoá bên trên của bệnh nhân dễ có rối loạn ống tiêu hoá. Trong khi điều trị kéo dài, cần đánh giá định kỳ chiều cao, cân nặng, chụp X-quang phổi và cột sống, về huyết học, điện giải, sự dung nạp glucose, nhãn khoa và huyết áp.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 Lọ 60ml

8. Bảo quản:

- Nơi khô, nhiệt độ dưới 30ºC.

- Để xa tầm tay trẻ em.

- Lưu ý: Khi thấy thuốc bị vẩn đục, chuyển mùi chua, số lô SX, HD mờ, hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Deslohis lọ 60ml

Deslohis lọ 60ml

Special Price 65.000 VND

Axcel Loratadine syrup

Axcel Loratadine syrup

Special Price 70.000 VND

Zetavian

Zetavian

Special Price 5.200 VND

Deslomeyer

Deslomeyer

Special Price 56.000 VND

Daleston-D 75ml

Daleston-D 75ml

Special Price 40.000 VND

Bostanex

Bostanex

Special Price 65.000 VND

Aerius

Aerius

Special Price 90.000 VND

Zyrtec

Zyrtec

Special Price 59.000 VND

Theralene

Theralene

Special Price 29.000 VND

Colergis

Colergis

Special Price 55.000 VND

Clarityne

Clarityne

Special Price 53.000 VND

Rinofil siro

Rinofil siro

Special Price 32.000 VND

Fexihist

Fexihist

Special Price 185.000 VND

Axofen syrup

Axofen syrup

Special Price 105.000 VND

Best GSV

Best GSV

Special Price 35.000 VND

Fazuphen

Fazuphen

Special Price 11.500 VND

Myrudin 2,5ml

Myrudin 2,5ml

Special Price 6.500 VND

Myrudin 5ml

Myrudin 5ml

Special Price 9.500 VND

Inflagic

Inflagic

Special Price 5.500 VND

Oralegic

Oralegic

Special Price 16.000 VND

Myfenadin

Myfenadin

Special Price 8.560 VND

Rupafin siro

Rupafin siro

Special Price 138.000 VND

Phenhalal

Phenhalal

Special Price 6.500 VND