ATIFLAPRED

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : 893110266524

Mã sản phẩm : DPATIF001

Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên - Việt Nam

58.000 VND /Hộp

Thuốc Atiflapred có thành phần Prednisolone có tác dụng chống viêm.

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Thuốc Atiflapred có thành phần Prednisolone có tác dụng chống viêm.

2. Thành phần:

THÀNH PHẦN: Mỗi 5 ml dung dịch thuốc chứa: 

Hoạt chất: Prednisolone (Dưới dạng Prednisolone sodium phosphate) : 10mg

Tá dược: Vừa đủ 5ml

Glycerin, sorbitol 70%, disodium EDTA, potassium phosphate dibasic, potassium phosphate monobasic, sodium hydroxide, hydroxyethyl cellulose, sodium saccharin, sodium benzoate, hương cam lỏng, sunset yellow, nước tinh khiết). 

3. Chỉ định:

- Dị ứng: Các trường hợp dị ứng nặng: Viêm da dị ứng, các phản ứng quá mẫn với thuốc, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, bệnh huyết thanh, hen suyễn. 

- Bệnh da: Viêm da bóng nước dạng ecpet, viêm da tiếp xúc, vảy nến, u sùi dạng nấm, pemphigus, hội chứng Stevens-Johnson. 

- Bệnh phù: Gây lợi tiểu hoặc giảm protein niệu trong hội chứng thận hư ở người lớn bị bệnh lupus ban đỏ hệ thống và trong hội chứng thận hư vô căn ở cả người lớn và trẻ em. 

- Bệnh nội tiết: Tăng sản thượng thận bẩm sinh, tăng calci huyết trong bệnh ác tính, viêm tuyến giáp u hạt (bán cấp, không có mủ), suy vỏ thượng thận nguyên phát hoặc thứ phát (hydrocortison hoặc cortison là thuốc lựa chọn hàng đầu, các thuốc tổng hợp có thể dùng kết hợp với mineralocorticoid). 

- Bệnh đường tiêu hóa: Dùng trong giai đoạn cấp của bệnh Crohn, viêm kết tràng loét. 

- Bệnh máu: Thiếu máu tan máu tự miễn, thiếu máu Diamond – Blackfan, ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát ở người lớn, thiếu máu bất sản, giảm tiểu cầu thứ phát ở người lớn.

- Bệnh khối u: Bệnh bạch cầu cấp, u lympho. 

- Bệnh hệ thần kinh: Giai đoạn nặng, cấp của bệnh xơ cứng rải rác. 

- Bệnh ở mắt: Viêm màng bồ đào và các tình trạng viêm ở mắt không đáp ứng với corticosteroid tại chỗ, viêm động mạch thái dương, viêm mắt giao cảm. 

- Bệnh phổi: Giai đoạn nặng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD); bệnh nấm Aspergillus phế quản - phổi dị ứng; viêm phổi do hít phải các chất; hen phế quản; lao phổi bùng phát hoặc lan tỏa khi dùng đồng thời với hóa trị liệu phù hợp; viêm phổi do quá mẫn; viêm tiểu phế quản tự phát tắc nghẽn, viêm phổi bạch cầu ưa eosin tự phát; xơ hóa phổi tự phát, viêm phổi do Pneumocystis carinii (PCP) với chứng giảm oxy huyết ở bệnh nhân HIV(+) đang điều trị bằng kháng sinh chống PCP phù hợp; bệnh sarcoid. 

- Bệnh khớp và collagen; Hỗ trợ điều trị ngắn hạn (trong giai đoạn cấp, nặng) của bệnh viêm khớp do gút cấp; trong giai đoạn nặng hoặc điều trị duy trì trong một số trường hợp nhất định (được lựa chọn) của viêm cột sống dính khớp, viêm da cơ/viêm đa cơ, đau đa cơ do thấp, viêm khớp vảy nến, viêm đa sụn tái phát, viêm khớp dạng thấp, bao gồm cả viêm khớp dạng thấp tuổi thiếu niên (một số trường hợp cần dùng liều thấp để điều trị duy trì), hội chúng Siogren, lupus ban đỏ hệ thống, viêm mạch. 

- Bệnh nhiễm trùng đặc biệt: Bệnh giun xoắn ở hệ thần kinh hoặc cơ tim, viêm màng não do lao mức độ trung bình đến nặng (phải dùng đồng thời với hóa trị liệu chống lao phù hợp).

4. Chống chỉ định:

- Quá mẫn với prednisolone hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

- Viêm giác mạc cấp do Herpes simplex, 

- Đang dùng vắc xin virus sống hoặc giảm độc lực (khi dùng những liều corticosteroid gây ức chế miễn dịch). 

- Nhiễm nấm toàn thân. 

- Thủy đậu.  

5. Liều lượng:

Liều dùng 

Liều dùng của prednisolone phụ thuộc vào bệnh cần điều trị và đáp ứng của từng bệnh nhân.

Trẻ em 

- Liều ban đầu có thể từ 0,14 - 2 mg/kg/ngày hoặc 4 - 60 mg/m2/ngày, chia làm 3 - 4 lần trong ngày. 

- Hen phế quản cấp: 1 - 2mg/kg/ngày, chia làm I – 2 lần (tối đa 60 mg/ngày), trong 3 – 10 ngày. 

- Điều trị kéo dài: 0,25 – 2 mg/kg/ngày, uống mỗi ngày một lần vào buổi sáng hoặc cách ngày khi cần để kiểm soát hen. 

- Chống viêm và ức chế miễn dịch: 0,1 – 2 mg/kg/ngày, chia làm 1 – 4 lần uống. 

- Hội chứng thận hư: Khởi đầu 2 mg/kg/ngày hoặc 60 mg/m2/ngày (tối đa 80 mg/ngày), chia làm 1 – 3 lần uống, đến khi nước tiểu không còn protein trong 3 ngày liên tiếp hoặc trong 4-6 tuần. Sau đó dùng liều duy trì 1 - 2 mg/kg hoặc 40 mg/m, dùng cách ngày vào buổi sáng trong 4 tuần. 

- Duy trì dài hạn nếu tái phát thường xuyên: 0,5 – 1 mg/kg, dùng cách ngày trong 3 -- 6 tháng.

Người lớn 

- Liều dùng khởi đầu cho người lớn có thể từ 5 đến 60 mg/ngày, tùy thuộc vào bệnh cần điều trị và chia làm 2 đến 4 lần mỗi ngày. 

- Bệnh xơ cứng rải rác: 200 mg/ngày trong 1 tuần, sau đó 80 mg dùng cách ngày trong 1 tháng. 

- Viêm khớp dạng thấp: Liều khởi đầu 5 – 7,5 mg/ngày, điều chỉnh liều khi cần thiết. Sau khi đã đạt được đáp ứng mong muốn, cần phải giảm liều dần dần tới mức vẫn duy trì được đáp ứng lâm sàng thích hợp. Cần phải theo dõi liên tục để có thể điều chỉnh liều khi cần thiết. 

Khi dùng prednisolone trong thời gian dài, cần xem xét phác đồ dùng thuốc cách ngày, dùng một lần duy nhất vào buổi sáng để nhằm giảm tác dụng phụ. 

Sau khi điều trị dài ngày phải ngừng prednisolone dần từng bước. 

6. Cách sử dụng:

Cách dùng 

- Thuốc dùng để uống. Sử dụng ống phân liều kèm theo trong hộp thuốc để lấy lượng thuốc phù hợp theo chỉ định của bác sĩ. 

- Uống thuốc sau bữa ăn hoặc với thức ăn hoặc sữa để làm giảm tác dụng trên đường tiêu hóa. 

- Tăng chế độ ăn nhiều pyridoxin, vitamin C, vitamin D, folat, calci và phospho. 

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 lọ 60ml

8. Bảo quản:

Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. 

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Deslohis lọ 60ml

Deslohis lọ 60ml

Special Price 65.000 VND

Axcel Loratadine syrup

Axcel Loratadine syrup

Special Price 70.000 VND

Vipxacil

Vipxacil

Special Price 50.000 VND

Zetavian

Zetavian

Special Price 5.200 VND

Deslomeyer

Deslomeyer

Special Price 56.000 VND

Daleston-D 75ml

Daleston-D 75ml

Special Price 40.000 VND

Bostanex

Bostanex

Special Price 65.000 VND

Aerius

Aerius

Special Price 90.000 VND

Zyrtec

Zyrtec

Special Price 59.000 VND

Theralene

Theralene

Special Price 29.000 VND

Colergis

Colergis

Special Price 55.000 VND

Clarityne

Clarityne

Special Price 53.000 VND

Rinofil siro

Rinofil siro

Special Price 32.000 VND

Fexihist

Fexihist

Special Price 185.000 VND

Axofen syrup

Axofen syrup

Special Price 105.000 VND

Best GSV

Best GSV

Special Price 35.000 VND

Fazuphen

Fazuphen

Special Price 11.500 VND

Myrudin 2,5ml

Myrudin 2,5ml

Special Price 6.500 VND

Myrudin 5ml

Myrudin 5ml

Special Price 9.500 VND

Inflagic

Inflagic

Special Price 5.500 VND

Oralegic

Oralegic

Special Price 16.000 VND

Myfenadin

Myfenadin

Special Price 8.560 VND

Rupafin siro

Rupafin siro

Special Price 138.000 VND

Phenhalal

Phenhalal

Special Price 6.500 VND

Babytrim - New alpha

Babytrim - New alpha

Special Price 53.000 VND

TPHPLUS

TPHPLUS

Special Price 75.000 VND