KLACID 125MG/5ML

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : VN-16101-13

Mã sản phẩm : DPKLAC001

Nhà sản xuất : Abbott Laboratories Ltd., UK

127.000 VND /Hộp

KLACID được bào chế dưới dạng cốm pha hỗn dịch uống, thuận tiện trong việc sử dụng cho trẻ nhỏ. KLACID giúp điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da, các nhiễm khuẩn khu trú hoặc lan tỏa, viêm tai.

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

KLACID được bào chế dưới dạng cốm pha hỗn dịch uống, thuận tiện trong việc sử dụng cho trẻ nhỏ. KLACID giúp điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da, các nhiễm khuẩn khu trú hoặc lan tỏa, viêm tai.

2. Thành phần:

KLACID bao gồm:

- Hoạt chất: Clarithromycin 125mg/5ml.

- Tá dược: đường sucrose, gôm xanthan, silicon dioxid, kali sorbat, acid citric, maltodextrin, titan dioxid, chất thơm hoa quả.

Sau khi đã pha, cứ mỗi 5ml hỗn dịch thuốc cốm này có chứa 125mg clarithromycin.

3. Chỉ định:

Hỗn dịch KLACID cho trẻ em được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy trong các điều kiện sau đây:

- Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (như viêm họng do liên cầu khuẩn).

- Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (như viêm phế quản, viêm phổi).

- Viêm tai giữa cấp.

- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da (như chốc lở, viêm nang lông, viêm mô tế bào, apxe).

- Các nhiễm khuẩn Mycobacterium khu trú hoặc lan tỏa do M. avium hoặc M. intracellulare, các nhiễm khuẩn khu trú do M. chelonaeM. fortuitum, hoặc M. kansasii.

4. Chống chỉ định:

Không sử dụng KLACID trong các trường hợp sau:

- Chống chỉ định cho bệnh nhi mẫn cảm với các kháng sinh họ macrolid hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc (xem danh sách tá dược).

- Chống chỉ định sử dụng đồng thời clarithromycin với các thuốc sau đây: astemizole, cisapride, pimozide, tertenadine vì có thể gây kéo dài khoảng QT và loạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thất, rung tâm thất và xoắn đỉnh.

- Chống chỉ định sừ dụng clarithromycin cùng các alkaloid nấm cựa gà (ví dụ ergotamine hoặc dihydroergotamine) do có thể gây ngộ độc nấm cựa gà.

- Chống chỉ định dùng clarithromycin cùng với midazolam dạng uống.

- Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân có tiền sử khoảng QT kéo dài (bẩm sinh hoặc có tiền sử mắc phải kéo dài khoảng QT) hoặc loạn nhịp thất, bao gồm cả xoắn đỉnh.

- Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân giảm kali máu.

- Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân suy gan nặng có kèm suy thận.

- Clarithromycin không được dùng cùng với các thuốc ức chế enzyme HMG-CoA reductase (các thuốc statin) mà chuyển hóa phần lớn bởi CYP3A4 (lovastatin hoặc simvastatin), do tăng nguy cơ các bệnh về cơ, kể cả ly giải cơ vân.

- Clarithromycin (và các chất ức chế CYP3A4 mạnh khác) không được sử dụng cùng với colchicine.

- Chống chỉ định sử dụng đồng thời clarithromycin với ticagrelor hoặc ranolazine.

5. Liều lượng:

- Bệnh nhi 6 tháng tới 12 tuổi:

Các nghiên cứu lâm sàng sử dụng hỗn dịch clarithromycin cho trẻ em 6 tháng tới 12 tuổi. Do vậy, trẻ em dưới 12 tuổi nên sử dụng hỗn dịch Clarithromycin (cốm pha hỗn dịch). Liều dùng hằng ngày của hỗn dịch clarithromycin dùng cho trẻ em (125 mg/5 ml) là 7,5 mg/kg, mỗi ngày uống 2 lần, tối đa 500mg x 2 lần đối với các nhiễm khuẩn không do Mycobacterium. Thời gian điều trị thường là 5 - 10 ngày tùy theo tác nhân gây bệnh và mức độ bệnh.

Bảng sau đây là hướng dẫn gợi ý cách xác định liều dùng dựa trên trọng lượng cơ thể. 

+ Từ 8 - 11 kg hoặc 18 - 25 pound : 2,5ml x 2 lần/1 ngày.

+ Từ 12 - 19 kg hoặc 26 - 43 pound : 5,0ml x 2 lần/1 ngày.

+ Từ 20 - 29 kg hoặc 44 - 64 pound: 7,5ml x 2 lần/1 ngày.

+ Từ 30 - 40 kg hoặc 65 - 88 pound : 10,0ml x 2 lần /1 ngày.

+ Trẻ em < 8 kg hoặc < 18 pound cần tính liều theo kg hay pao (khoảng 7,5 mg/kg/1 ngày x 2 lần hoặc 3,4 mg/pounf/1 ngày x 2 lần).

- Liều dùng cho bệnh nhân có tổn thương thận: Ở trẻ em có độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút/1,73 m2, liều dùng clarithromycin phải giảm đi một nửa, nghĩa là 250mg ngày 1 lần hoặc 250mg ngày 2 lần ở các nhiễm khuẩn nặng hơn. Không nên dùng quá 14 ngày ở các bệnh nhân này.

- Liều dùng cho các bệnh nhận bị nhiễm Mycobacterium: Ở trẻ em bị nhiễm Mycobacterium khu trú hoặc lan tỏa (M. avium, M. intracellulare, M. chelonae, M. fortuitum, M. kansasii), liều khuyên dùng là 15 - 30 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần. Điều trị bằng clarithromycin cần tiếp tục nếu lợi ích lâm sàng được chứng minh. Có thể phối hợp với các thuốc chống Mycobacterium khác nếu đem lại lợi ích hơn.

Hướng dẫn liều dùng cho bệnh nhi AIDS (Dựa trên trọng lượng cơ thể):

+ Từ 8 - 11 kg hoặc 18 - 25 pound : 5,0ml đối với liều 15mg/kg hoặc 10,0ml đối với liều 30mg/kg.

+ Từ 12 - 19 kg hoặc 26 - 43 pound : 10,0ml đối với liều 15mg/kg hoặc 20,0ml đối với liều 30mg/kg.

+ Từ 20 - 29 kg hoặc 44 - 64 pound: 15,0ml đối với liều 15mg/kg hoặc 30,0ml đối với liều 30mg/kg.

+ Từ 30 - 40 kg hoặc 65 - 88 pound : 20,0ml đối với liều 15mg/kg hoặc 40,0ml đối với liều 30mg/kg.


Trẻ em < 8 kg (18 pound) cần tính liều theo kg (15 đến 30 mg/kg/ngày).

6. Cách sử dụng:

Cách chuẩn bị hỗn dịch KLACID để dùng: Thêm 32 ml nước đun sôi để nguội vào các hạt thuốc cốm trong lọ và lắc nhẹ để đạt được hốn dịch vừa đủ 60ml đạt hàm lượng Clarithromycin 125 mg/5 ml. Hỗn dịch đã pha xong có thể sử dụng được trong 14 ngày khi bảo quản ở nhiệt độ bình thường trong phòng (15-30°C).

Phải lắc kỹ lọ thuốc trước khi sử dụng.

Hỗn dịch KLACID đã pha có thể dùng kèm hoặc không kèm với bữa ăn, và có thể uống cùng với sữa

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 lọ 60ml.

8. Bảo quản:

- Giữ thuốc ở nhiệt độ phòng không quá 30°C.

- Hỗn dịch đã pha có thể sử dụng được trong 14 ngày khi bảo quản ở nhiệt độ phòng (15 - 300C) trong chai lọ nút kín. Không để thuốc hỗn dịch đã pha trong tủ lạnh, bảo quản ở nhiệt độ phòng.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND